Giá xe Kia Seltos tháng 10/2023 và Đánh giá xe chi tiết
Kia Seltos chính thức được trình làng vào tháng 7/2020 trước sự mong đợi của nhiều khách hàng. Sở hữu vẻ ngoài năng động, phá cách, khoang nội thất thất rộng rãi, động cơ vượt trội… Mẫu xe này được đánh giá rất tốt so với các đối thủ khác trong cùng phân khúc SUV hạng B như: Honda HR-V, Huyndai Creta, Toyota Yaris Cross… Dưới đây là Bảng giá chi tiết Kia Seltos 2023 để khách hàng có thêm thông tin trước khi quyết định mua hay không.
Giá xe Kia Seltos 2023 tháng 10/2023
Kia Seltos là chiếc xe SUV gầm cao cỡ B với 5 chỗ ngồi, thuộc thế hệ mới của thương hiệu KIA. Chiếc xe được lắp ráp và phân phối bởi Thaco tại Việt Nam với 8 phiên bản Deluxe 1.6 AT; Deluxe 1.4 AT; Luxury 1.6 AT; Luxury 1.4 AT, Premium 1.4 AT; bản Premium 1.6 AT; GT Line 1.4 AT Và X Line 1.4AT cho khách hàng chọn lựa.
Giá lăn bánh Kia Seltos 2023 cụ thể cho từng phiên bản kèm Chi phí gồm:
- Phí trước bạ
- Phí biển số
- Phí bảo trì đường bộ.
- Phí đăng kiểm
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Kể từ ngày 1/07/2023 đến hết ngày 31/12/2023 xe sản xuất và lắp ráp trong nước sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước. Vì vậy, giá xe và chi phí lăn bánh Kia Seltos 2023 cụ thể như sau:
Bảng Giá xe Kia Seltos 2023 tháng 10/2023 (Đơn vị: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh ở Hà Nội | Giá Lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Kia Seltos Deluxe 1.6 AT | 599 | 657 | 651 | 632 |
Kia Seltos Deluxe 1.4 AT | 599 | 657 | 651 | 632 |
Kia Seltos Luxury 1.6 AT | 629 | 689 | 682 | 663 |
Kia Seltos Luxury 1.4 AT | 639 | 699 | 693 | 677 |
Kia Seltos Premium 1.6 AT | 684 | 747 | 740 | 721 |
Kia Seltos Premium 1.4 AT | 699 | 763 | 756 | 737 |
Kia Seltos 1.4 GT Line | 719 | 779 | 772 | 753 |
Kia Seltos 1.4 X Line | 709 | 789 | 782 | 763 |
Xem thêm: Giá bán, ước tính lăn bánh và khuyến mãi Kia Seltos 2023
Đánh giá xe Kia Seltos 2023
Mẫu xe SUV thế hệ mới của thương hiệu KIA kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế mạnh mẽ, tỉ mỉ trong từng chi tiết cùng công nghệ hiện đại hàng đầu phân khúc.
Sang năm 2023, Mẫu crossover cỡ B được thay đổi nhận diện với logo Kia mới, bổ sung các trang bị như nút bấm khởi động, cảm biến áp suất lốp, lọc không khí giúp Seltos tăng sức cạnh tranh hơn trong phân khúc.
Cấu hình Kia Seltos 2023 | |
Nhà sản xuất | Kia Motors |
Tên xe | Seltos |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Giá từ | 599 triệu VND |
Kiểu dáng | SUV |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kích thước | 4.370 mm D x 1.800 mm R x 1.610-1.615 mm C |
Động cơ | Kappa 1.4L và 1.6L |
Hộp số | 7DCT và 6AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Dung tích bình nhiên liệu | 50L |
Ngoại thất Kia Seltos 2023
Kia Seltos có vẻ bề ngoài rất cứng cáp đặc biệt calang có thiết kế dạng 3d kết hợp với những thanh mạ crom sáng bóng tạo sự sang trọng cho phần ngoại thất của xe, phần đầu của chiếc xe, xe được trang bị hệ thống đèn Full LED, đèn sương mù trang bị 3 thấu kính rất tinh tế.
Phần thân có những nét giống chiếc xe hạng sang nhà Land Rover bởi sự vuông vắn nhưng được vuốt khéo léo kết hợp với thanh mạ crom tạo cho chiếc xe trông dài hơn. Gương và nóc màu đen tạo điểm nhấn giúp chiếc xe nổi bật hơn khi di chuyển trên đường, gương được tích hợp xi nhan dang LED, tay nắm cửa mạ crom, tích hợp chìa khóa thông minh cũng là một điểm cộng cho chiếc xe. Bên dưới là mâm 17inch 5 chấu kiểu chân nhện rất ca tính, bánh sau được trang bị phanh tủy lực thay vì phanh tang trống như một số những xe khác trên thị trường.
Phía sau đuôi xe thiết kế góc cạnh cá tính khiến chiếc xe vừa có nét thể thao lại vừa sang trọng.
Nội thất Kia Seltos 2023
Bước vào bên trong Kia Seltos là một thiết kế trẻ trung nhưng cũng rất hiện đại. Ghế lái điều chỉnh bằng điện, riêng ghế phụ lại chỉ chỉnh bằng tay, trên bản cao cấp trang bị ghế da 2 màu kết hợp với những đường chỉ thêu màu đỏ rất đẹp mắt.
Nổi bật ở chỉnh giữa là màn hình cảm ứng 8 inch hỗ trợ Apple CarPlay, Android Auto, âm thanh 8 loa. Vô lăng bọc da đồng thời tích hợp phím điều khiển ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay,cruise control. hệ thống điều hòa trên Seltos là dạng 1 vùng tự động, thấp hơn ở bên dưới có các cổng sạc USB. Cổng sạc 12v. Sẽ là hoàn hảo hơn nếu xe được trang bị phanh tay điện tử thay vì phanh cơ, tuy nhiên với một chiếc tầm trung như thế cũng là quá đủ rồi.
Khoang hành khách phía sau cũng rất rộng dãi từ chỗ đặt chân hay kể cả trần xe cũng vẫn còn thừa một khoảng lớn cho người cao trên 1,7m, vào mùa hè nóng nực, những người ngồi hàng ghế sau không lo bị nóng bởi xe đã được trang bị cửa gió điểu hòa đồng thời ghế có thể ngả ra phía sau rất tuyệt vời cho những chuyến đi dài mà vẫn vô cùng thoải mái.
Động cơ Kia Seltos 2023
Tại thị trường Việt Nam Kia Seltos 2023 được phân phối 2 loại động cơ: Động cơ 1.4 tăng áp với 138 mã lực, mô men xoắn 242 Nm đi kèm hộp số tự động 7 cấp và động cơ 1.6L hút khí tự nhiên, cho công suất 121 mã lực tại 6.300 v/ph và mô-men xoắn 151 Nm tại 4.850 v/ph với hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước
Trang bị an toàn trên Kia Seltos 2023
Hệ thống an toàn tiêu chuẩn được KIA trang bị trên xe có thể kể đến như:
- Trang bị 6 túi khí
- Hệ thống phanh ABS/EBD/BA
- Hệ thống cân bằng điện tử
- Hệ thống ổn định thân xe
- Kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Cảm biến trước và sau
Màu xe Kia Seltos 2023
Hiện tại Kia Seltos tại Việt Nam có 4 màu cho khách hàng lựa chọn bao gồm: Màu trắng, màu đen, màu đỏ, màu vàng và màu cam
Thông số kỹ thuật Kia Seltos 2023
Bảng thông số kỹ thuật KIA Seltos 2023 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Seltos Deluxe 1.4 DCT | Seltos Luxury 1.4 DCT | Seltos Premium 1.4 DCT | Seltos Premium 1.6 AT |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4315 x 1800 x 1645 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2.610 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 190 mm | |||
Bán kính quay vòng | 5.300 mm | |||
Trọng lượng không tải KG | 1250 | 1290 | 1.740 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 50 L | |||
Số chỗ ngồi | 05 Chỗ | |||
Hệ thống treo Trước | Kiểu McPherson | |||
Hệ thống treo Sau | Thanh cân bằng | |||
Phanh Trước x Sau | Đĩa x Đĩa | |||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | |||
Lốp xe | 215/60R17 | |||
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm | |||
Kiểu | Kapa 1.4 TGDI | Kappa 1.6L | ||
Công suất cực đại | 138 Hp | 121 Hp | ||
Mô men xoắn cực đại | 242 Nm | 151 Nm | ||
Hộp số | 7 cấp ly hợp kép | Tự động 6 cấp |
So sánh Kia Seltos với các đối thủ cùng phân khúc
Trong phân khúc xe hạng SUV-B, Kia Seltos sẽ phải chịu sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các đối thủ là Honda HRV, Toyota Corolla Cross, Hyundai Creta. Sau đây là bảng so sánh những thông số cơ bản của Seltos với đối thủ.
Thông số | Kia Seltos | Toyota Corolla Cross | Honda HRV | Hyundai Creta |
---|---|---|---|---|
Giá bán từ | 599 triệu đồng | 755 triệu đồng | 699 triệu đồng | 640 triệu đồng |
Xuất xứ | Lắp ráp | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 |
Kích thước | 4.315 x 1.800 x 1.645 | 4.460 x 1.825 x 1.620 | 4.385 x 1.790 x 1.590 | 4.315 x 1.790 x 1.660 |
Chiều dài cơ sở | 2.610 | 2.640 | 2.610 | 2.610 |
Chiều rộng cơ sở | - | 1560/1570mm | 1.545/1.550 - 1.535/1.540 | - |
Khoảng sáng gầm xe | 190 | 161 | 181 | 200 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,3 | 5,2 | 5,5 | |
Cỡ lốp | 215/60R17 | 215/60R17 - 225/50R18 | 215/60R17 - 225/50R18 | 215/60R17 |
Hệ thống treo trước | Kiểu McPherson | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Giằng xoắn | Thanh cân bằng |
Trọng lượng không tải | 1.250 - 1290 | - | 1.363 - 1.379 | - |
Trọng lượng toàn tải | 1.700 - 1.740 | 1.815 - 1.850 | 1.830 | - |
Động cơ | 1.4L Kappa T-GDi- 1.6L Gamma MPI | 1.8L I4 DOHC xăng – hybrid | 1.5L Vtec Turbo | 1.5L SmartStream |
Dung tích xy lanh | 1353 - 1591 cc | 1.798 cc | 1.498 cc | 1.497 cc |
Công suất cực đại | 128 / 6.300 - 138 / 6.000 | 140Ps/6000 - 98Ps+72Ps | 174/ (130kw)/ 6.000 | 115/6300 |
Mô men xoắn cực đại | 157 / 4.850 - 242 / 1.500 – 3.200 | 172 Nm/4000 - 142Nm + 163Nm | 240/ 1.700 - 4.500 | 144/4500 |
Hộp số | 6AT - 7DCT | CVT | CVT | CVT |
Hệ truyền động | FWD | FWD | FWD | FWD |
Dung tích bình nhiên liệu | 50L | 36 - 47L | 40L | 40L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp/100km | 7,6 - 8,1L | 3,7 - 8L | 6,67 - 6,7L | 6,17 - 6,39 L |
(Nguồn: bonbanh.com)
tin liên quan
xe mới về
-
VinFast Lux SA 2.0 Premium 2.0 AT 2020
730 Triệu
-
VinFast VF3 Plus 2024
258 Triệu
-
Hyundai Kona 2.0 ATH 2019
480 Triệu
-
Hyundai SantaFe Cao cấp 2.5L HTRAC 2022
1 Tỷ 50 Triệu
-
Honda HRV L 2018
545 Triệu